Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Nhã, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 5/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Văn Nhã, nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 3/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhã, nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thịnh - Kim Động
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhã, nguyên quán Phú Thịnh - Kim Động hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Châu - Thị Xã Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nhã, nguyên quán Tân Châu - Thị Xã Châu Đốc - An Giang, sinh 1937, hi sinh 01/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tô Hà Thành - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Phong Nhã, nguyên quán Tô Hà Thành - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đô Lương - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nhã, nguyên quán Đô Lương - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Thọ - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhã, nguyên quán Trường Thọ - An Lão - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 01/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nhã, nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 09/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Hưng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhã, nguyên quán Hải Hưng - Hải Hưng hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An