Nguyên quán QuÝ Lộc - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Nho, nguyên quán QuÝ Lộc - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Nhung, nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Văn Niệc, nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 13/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Niên, nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 25/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Niên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20 - 11 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú An - Bến Cát
Liệt sĩ Trịnh Văn Nòi, nguyên quán Phú An - Bến Cát hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gia Lạc - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Văn Núi, nguyên quán Gia Lạc - Gia Viễn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Phú - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Văn Phấn, nguyên quán Quảng Phú - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Pháo, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đa Phúc - Q.Dương Kinh - TP. Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Văn Phin, nguyên quán Đa Phúc - Q.Dương Kinh - TP. Hải Phòng, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An