Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Be, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Lai Vung - Xã Long Hậu - Huyện Lai Vung - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Be, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Rơ Mah Be, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Chư sê - Huyện Chư Sê - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quang Be, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoàng Long - Xã Hoàng Long - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Lâm Be, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Rô Be, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 28/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Be Nhỏ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cần Giuộc - Xã Trường Bình - Huyện Cần Giuộc - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Danh Be, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Cộng Hoà - Xã Cộng Hòa - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Be, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Hương hoá - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Be, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 24/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam