Nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Xuân Tân, nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 12/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Xuân Thận, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1905, hi sinh 6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Xuân Thành, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Tĩnh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Xuân Thời, nguyên quán Hoà Tĩnh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 23/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Xuân Thục, nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Xuân Thức, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Võ Xuân Thuyết, nguyên quán Khác, sinh 1962, hi sinh 22/03/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Xuân Tình, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Xuân Trường, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 05/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Xuân Tứ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị