Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Văn Công Mễ, nguyên quán Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 31/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Văn Công Mễ, nguyên quán Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 31/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Công Văn Mừng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Mỹ - Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ Văn Công Năm, nguyên quán Tân Mỹ - Tân Uyên - Bình Dương hi sinh 5/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Công Nhật, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Xuân - Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Văn Công Sơn, nguyên quán Đông Xuân - Gò Công - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Nghĩa - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Văn Công Thiếc, nguyên quán Yên Nghĩa - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 5/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thượng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Công Văn Tùng, nguyên quán Phú Thượng - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lưu Công Văn, nguyên quán Thanh Bình - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trúc lâu - Lục Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Lương Công Văn, nguyên quán Trúc lâu - Lục Yên - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 17/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh