Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Văn Ba, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Bé Ba, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Việt - Yên Trung - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Văn Ba, nguyên quán Đông Việt - Yên Trung - Hà Bắc, sinh 1930, hi sinh 30/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Văn Ba, nguyên quán Tân Hưng - Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Hùng - Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đoàn Văn Ba, nguyên quán Trực Hùng - Trực Ninh - Nam Định hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Ba, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Toàn Thắng - Yên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Văn Ba, nguyên quán Toàn Thắng - Yên Lãng - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 2/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Ba, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Lảng - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Ba, nguyên quán Quang Lảng - Chi Lăng - Cao Lạng hi sinh 11/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị