Nguyên quán Nam Vang - Nam Giang - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Tố Vàng, nguyên quán Nam Vang - Nam Giang - Hà Nam Ninh, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Tiến Vàng, nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 24/10/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hang Chu - Ta Tà Ma - Tuần Giáo - Lai Châu
Liệt sĩ Hang A Vàng, nguyên quán Hang Chu - Ta Tà Ma - Tuần Giáo - Lai Châu hi sinh 29/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Minh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Vàng, nguyên quán Quảng Minh - Quảng Xương - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Vàng, nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 15/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hào - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Cúc Vàng, nguyên quán Tân Hào - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 17/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trần Thanh Vàng, nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1935, hi sinh 06/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán La Chảy - Mù Cang Chải - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Trang A Vàng, nguyên quán La Chảy - Mù Cang Chải - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 25/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Vàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 13/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vàng Sao Min, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh