Nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Thá, nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Đình Thái, nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 20/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nguyên Xá - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Thái, nguyên quán Nguyên Xá - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 03/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Vũ Đình Thán, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Thản, nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 23/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường Bưởi - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Đình Thắng, nguyên quán Phường Bưởi - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Thắng, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Phú - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Đình Thanh, nguyên quán Quỳnh Phú - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 12/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Châu - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Đình Thành, nguyên quán Quảng Châu - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 07/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đình Thành, nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 20/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị