Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Tửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 27/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Phúng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Đát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Miên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 27/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Thú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 10/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc Huỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 21/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Yến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 22/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Đoàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Cứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 17/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Em, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 21/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng