Nguyên quán Tân Tiến - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thắng, nguyên quán Tân Tiến - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 16/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thành, nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thành, nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh lộc - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phan Chu Trinh - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thiệp, nguyên quán Phan Chu Trinh - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 28/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phương - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thiều, nguyên quán Tiền Phương - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 2/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Hòa - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thỏa, nguyên quán Phúc Hòa - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 10/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thùy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thủy, nguyên quán Thái Bình hi sinh 28/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thuyền, nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị