Nguyên quán Nam Đông - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Quang Khứ, nguyên quán Nam Đông - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 22/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Cang - Kũ Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Quang Liệu, nguyên quán Vũ Cang - Kũ Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quang Lộc, nguyên quán Thái Hưng - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 16/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Quang Lợi, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Phong - Mỹ Hào - - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Quang Minh, nguyên quán Hà Phong - Mỹ Hào - - Hải Hưng hi sinh 28/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Quang Ngọc, nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 21/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Quang Nhâm, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 04/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Quang Nhiệm, nguyên quán Trung Sơn - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 31/01/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Phong - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Quang Niên, nguyên quán Hồng Phong - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 8/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quang Ninh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An