Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn - Thị trấn Lim - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thủ Đức - Phường Linh Chiểu - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 23/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Võ Cường - Xã Võ Cường - Thành Phố Bắc Ninh - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Chanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Song Giang - Xã Song Giang - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kế Chanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tảo - Xã Đông Tảo - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khoan Chanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Việt Đoàn - Xã Việt Đoàn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Cạnh Chanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Minh - Huyện An Minh - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Chanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tất Chanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang