Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ HOÀNG ĐĂNG KHÁ, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Xuân thu - Xuân thành - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Khá Phiên, nguyên quán Xuân thu - Xuân thành - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quốc Tân - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Khá Thạp, nguyên quán Quốc Tân - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Khá Thịnh, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Ngọc Khá, nguyên quán Thành Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 08/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đan Phượng - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khá Nhà, nguyên quán Đan Phượng - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 1/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Khá Quỷ, nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 18/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khá, nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 17/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khá, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 08/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hải Châm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Thị Khá, nguyên quán Hải Châm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An