Nguyên quán Số 80 Bà Triệu - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trấn Nhi, nguyên quán Số 80 Bà Triệu - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch hà - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đức Nhi, nguyên quán Thạch hà - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bùi Nhi, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Bá Nhi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 09/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Phú - Vĩnh Quang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đỗ Nhi, nguyên quán Văn Phú - Vĩnh Quang - Hải Hưng hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trị An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Thị Nhi, nguyên quán Trị An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 24/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Quy - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Nhi, nguyên quán Hoàng Quy - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Võ Thị Nhi, nguyên quán Ninh Hòa - Khánh Hòa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Duy Hoà - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Đức Nhi, nguyên quán Duy Hoà - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 11/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Nhi, nguyên quán Quảng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 17/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai