Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 5/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trung - Xã Triệu Trung - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 23/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Thích, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 8/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phong - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Hữu Thích, nguyên quán Hải Phong - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 22 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú thanh - Bình Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Đào Duy Thích, nguyên quán Phú thanh - Bình Giang - Hải Dương, sinh 1947, hi sinh 21/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Khê Nhi - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đào Hữu Thích, nguyên quán Cam Khê Nhi - Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 29 - 02 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Ngọc Thích, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 25/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Thượng Lâm - Hoà Bình - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đinh Hữu Thích, nguyên quán Khu Thượng Lâm - Hoà Bình - Hà Sơn Bình hi sinh 04/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị