Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỷ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Thuận - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỷ, nguyên quán Nghi Thuận - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 9/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Duy Kỷ, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Châu - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỷ, nguyên quán Xuân Châu - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Lổ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỷ, nguyên quán Kim Lổ - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1935, hi sinh 29/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỷ, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1911, hi sinh 16/10/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Lâm - Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Kỷ, nguyên quán Vũ Lâm - Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1925, hi sinh 23/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Kỷ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Kỷ, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 15/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Kỷ, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 3/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An