Nguyên quán Hải NInh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Thám, nguyên quán Hải NInh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 10/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Quang Thám, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Sơn – Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Viết Thám, nguyên quán Hội Sơn – Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 7/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phù Ninh - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Thám, nguyên quán Phù Ninh - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 19/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hoa Thám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 19/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phương
Liệt sĩ Mạch Quang Thám, nguyên quán Quỳnh Phương hi sinh 18/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Liêm - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Xuân Thám, nguyên quán Trực Liêm - Trực Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 2/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Thám, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thiện Thám, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 14/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thám, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 9/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị