Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu tiếng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khải, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu tiếng, sinh 1946, hi sinh 3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thắng Lợi - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khải, nguyên quán Thắng Lợi - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 03/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khải, nguyên quán Thái Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 09/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hưng - Châu thành - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khải, nguyên quán Phú Hưng - Châu thành - Bến Tre, sinh 1938, hi sinh 3/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khải, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khải, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1946, hi sinh 23/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khải, nguyên quán Liên Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 23/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán La Hiên - Võ Nhai - Bắc Cạn
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khải, nguyên quán La Hiên - Võ Nhai - Bắc Cạn, sinh 1958, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hương - Yên Bái - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khải, nguyên quán Đông Hương - Yên Bái - Vĩnh Phú, sinh 1958, hi sinh 14/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khải, nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1949, hi sinh 29/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh