Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Đào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quang Sưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quang Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 28/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quang Be, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 22/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quang Kiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí : Khuynh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Nội - Hà Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Văn Khuynh, nguyên quán Dương Nội - Hà Đức - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Văn Khuynh, nguyên quán Đà Nẵng, sinh 1912, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Thắng - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Luyện Bá Khuynh, nguyên quán Yên Thắng - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hải - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khuynh, nguyên quán Minh Hải - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị