Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quang Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 28/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quang Be, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 22/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quang Khuynh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ CAO KIỆN, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1911, hi sinh 16/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kiện, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Kiện, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thân - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN KIỆN, nguyên quán Ninh Thân - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1914, hi sinh 23/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Kiện, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Kiện, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 29/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kiện, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 4/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị