Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Long Sơn - Xã Hải Long - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Long Sơn - Xã Hải Long - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Hiền ninh - Xã Hiền Ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị xã Móng Cái - Thành Phố Móng Cái - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Chính - Xã Cam Chính - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Bằng Thiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đức Bán, nguyên quán Hữu Bằng Thiến Thuỵ - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Bản, nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quốc tuấn - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Đức Bình, nguyên quán Quốc tuấn - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phương - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Đức Chàn, nguyên quán Yên Phương - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 21/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị