Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Công Huấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 25/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Công Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Công Đặng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 9/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Phong - Xã Phổ Phong - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Công Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Công Tật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Công Viển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán Hậu Giang
Liệt sĩ Lý Cần, nguyên quán Hậu Giang hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ NG CẦN, nguyên quán Lục Yên - Yên Bái, sinh 1937, hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM CẦN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán khu tây - tx hội an - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Cần, nguyên quán khu tây - tx hội an - Quảng Nam, sinh 1934, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An