Nguyên quán Nam thượng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng đình Phức, nguyên quán Nam thượng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 30/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Đình Phương, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 25/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Đình Phương, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 02/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Thịnh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng đình Phương, nguyên quán Hương Thịnh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 19/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Quẳn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đình Quang, nguyên quán Phú Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thạnh
Liệt sĩ Đặng Đình Quí, nguyên quán Minh Thạnh hi sinh 23/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bồ Đề - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Đình Sáng, nguyên quán Bồ Đề - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Tạo, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 29/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Đồng - Hương Khuê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đình Thái, nguyên quán Phúc Đồng - Hương Khuê - Hà Tĩnh hi sinh 28/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định