Nguyên quán Mường Chùm - Mường La - Sơn La
Liệt sĩ Cà Văn Ngô, nguyên quán Mường Chùm - Mường La - Sơn La, sinh 1942, hi sinh 10/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiên Cô - Mường La - Sơn La
Liệt sĩ Cà Văn Phúc, nguyên quán Chiên Cô - Mường La - Sơn La, sinh 1955, hi sinh 28/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hiệp Thành - Bạc Liêu
Liệt sĩ Dương Thị Cà Na, nguyên quán Hiệp Thành - Bạc Liêu, sinh 1941, hi sinh 13/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văm Cà, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 25/05/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Đình - Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cà, nguyên quán Đồng Đình - Đồng Hới - Quảng Bình, sinh 1951, hi sinh 12/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Định Trì - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cà, nguyên quán Định Trì - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 17/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cà, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 24/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Minh Cà, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 20 - 01 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Cà, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 03/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Trì - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cà, nguyên quán Định Trì - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 17/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị