Nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Ban, nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 4/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Thiệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Ban, nguyên quán Minh Sơn - Thiệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 7/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Xuân Ban, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 3/6/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đỗ Ban, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 3/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bằng Cả - Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý Văn Ban, nguyên quán Bằng Cả - Hoàng Bồ - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung giả - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tiếp Ban, nguyên quán Trung giả - Đa Phúc - Vĩnh Phú hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ban, nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1933, hi sinh 00/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ban, nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 9/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ban, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Công Ban, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 13/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị