Nguyên quán Thạch Lâm - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Thanh Bình, nguyên quán Thạch Lâm - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Thanh Bình, nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 31/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Thanh Bình, nguyên quán Hồng Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Thanh Chuyển, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 16/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Minh - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Đặng Thanh Doanh, nguyên quán Bình Minh - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 1/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hà Hà Nam
Liệt sĩ Đặng Thanh Hà, nguyên quán Xuân Hà Hà Nam, sinh 1949, hi sinh 06/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán nam kim - nam đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thanh Hà, nguyên quán nam kim - nam đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Thanh - Dương sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đặng Thanh Hải, nguyên quán Minh Thanh - Dương sơn - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 23/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Mai - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Thanh Hán, nguyên quán Đồng Mai - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 12/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Hưng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Thanh Hồng, nguyên quán Kỳ Hưng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 03/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị