Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thúy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thúy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đình Thúy, nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 03/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hương - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đức Thúy, nguyên quán An Hương - An Hải - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 23/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐỖ THỊ THÚY, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1950, hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Hà Thúy Phượng, nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1928, hi sinh 17/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Thúy, nguyên quán Bình Trị Thiên hi sinh 18/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Thúy Vân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tế Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Thúy, nguyên quán Tế Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 28/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG THÚY QUÂN, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1961, hi sinh 3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà