Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Diên, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 22/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Diên, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Giang - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diên, nguyên quán Kim Giang - Cẩm Giang - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 13/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tử Diên, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 20/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diên, nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Hữu Diên, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diên, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diên, nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1937, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Thanh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Diên, nguyên quán Thạch Thanh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diên, nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 26/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị