Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Đức Thức, nguyên quán Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán An Hương - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đức Thúy, nguyên quán An Hương - An Hải - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 23/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Tính, nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Tính, nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 1/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hùng - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Đức Tỉnh, nguyên quán Việt Hùng - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Đức TRí, nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phúc hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Liên Thuận - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Đức Trọng, nguyên quán Liên Thuận - Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1936, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Điệp - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Tươi, nguyên quán Tam Điệp - Quốc Oai - Hà Sơn Bình hi sinh 3/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đức Văn, nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 29/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Việt, nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị