Nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Viết Thành, nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 04/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thành, nguyên quán Thụy Anh - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thiên Minh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thành, nguyên quán Thiên Minh - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 19/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Cần - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thành, nguyên quán Liêm Cần - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Sơn - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Thành Công, nguyên quán Châu Sơn - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 25/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thành Được, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình đinh - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Đỗ Thành Được, nguyên quán Bình đinh - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1955, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Hưng - Long Mỹ - Hậu Giang
Liệt sĩ Đỗ Thành Giáp, nguyên quán Hoà Hưng - Long Mỹ - Hậu Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Linh Bình - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Thành Huấn, nguyên quán Linh Bình - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Thành Lãm, nguyên quán Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị