Nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Quang Thông, nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thi lễ - ái Quốc - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Quang Thống, nguyên quán Thi lễ - ái Quốc - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1956, hi sinh 13/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Quang Thu, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Quang Toản, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 4/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Quang Tú, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 20/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Tứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên phương - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Quang Tuý, nguyên quán Yên phương - ý Yên - Nam Định hi sinh 15/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Quang Tuyến, nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Trung - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Quang Vẫn, nguyên quán Yên Trung - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ Đỗ Quang Vinh, nguyên quán Yên Bái hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh