Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Thành Lãm, nguyên quán Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Thành Nhị, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thành Quý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thành Thới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01.04.1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Thành Vinh, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Ninh - V.Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Thành Xích, nguyên quán Quảng Ninh - V.Yên - Hà Bắc, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thiện Hưng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Đỗ Trọng Thành, nguyên quán Thiện Hưng - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 22/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thi Trấn Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐỖ TRỌNG THÀNH, nguyên quán Thi Trấn Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1917, hi sinh 8/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thái Phúc - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Thành, nguyên quán Thái Phúc - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 19/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Số 11 Hàng Chiếu - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Thành, nguyên quán Số 11 Hàng Chiếu - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 17/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị