Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đ Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Kim Thanh, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 22 - 09 - 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Cáp - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Thanh, nguyên quán Tràng Cáp - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 23/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Lợi - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Quang Thanh, nguyên quán Yên Lợi - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 22/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Vương - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Quang Thanh, nguyên quán Hùng Vương - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 02/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thủ Đức - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Đỗ Thanh Bạch, nguyên quán Thủ Đức - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 10/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Yên - Hà Trung Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Thanh Bằng, nguyên quán Hà Yên - Hà Trung Thanh Hoá hi sinh 08/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Đỗ Thanh Biền, nguyên quán Liên Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 24/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Thanh Chiu, nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 30/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị