Nguyên quán Khánh Cồng - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Đại, nguyên quán Khánh Cồng - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1963, hi sinh 27/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Phong - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Dân, nguyên quán Thanh Phong - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Dần, nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 08/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hoà - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Dần, nguyên quán Phú Hoà - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 04/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạc Xuyên - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Dần, nguyên quán Lạc Xuyên - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Đản, nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 30/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Đỗ Văn Đang, nguyên quán Tam Nông - Phú Thọ, sinh 1930, hi sinh 06/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiên Khánh - Thiên Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Đáng, nguyên quán Thiên Khánh - Thiên Hóa hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Thuận - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Đằng, nguyên quán Minh Thuận - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 14 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị