Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kim Khâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 22/7/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Khâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hợp Đức - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 10/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trọng Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 14/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại An Khê - Thị xã An Khê - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trọng Khâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Khâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Tú Sơn - Xã Tú Sơn - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trọng Khâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Tân Tiến - Xã Tân Tiến - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Khâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Tiến - Xã Vĩnh Tiến - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 9/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tiến Thắng - Xã Tiến Thắng - Huyện Lý Nhân - Hà Nam