Nguyên quán Trường Là - Quảng Tỳ - Cao Bằng
Liệt sĩ Đàm Quang Sắc, nguyên quán Trường Là - Quảng Tỳ - Cao Bằng hi sinh 23/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Sắc, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 20/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Doãn ngọc Sắc, nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang hi sinh 2/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Dương - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Sắc, nguyên quán Vân Dương - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tiên - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sắc, nguyên quán Hà Tiên - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 24/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn Điển - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sắc, nguyên quán Văn Điển - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Sắc, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 11/6/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sắc, nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 09/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên Phong - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Sắc, nguyên quán Tiên Phong - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 9/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sắc, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 28/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị