Nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ấn, nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 16/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Thanh Hà – Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Hoàng Chung ấn, nguyên quán Thanh Hà – Thanh Ba - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quang ấn, nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Ấn, nguyên quán Tân Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 19/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao sơn - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Lý Văn Ấn, nguyên quán Cao sơn - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 29/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Trọng ấn, nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1931, hi sinh 21/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Đồng - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ấn, nguyên quán Sơn Đồng - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 1/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị ấn, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tịnh Thọ - Sơn Tịnh
Liệt sĩ Trần Xuân Ấn, nguyên quán Tịnh Thọ - Sơn Tịnh, sinh 1959, hi sinh 16/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Hưng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng ấn, nguyên quán An Hưng - An Hải - Hải Phòng hi sinh 14/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An