Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Đinh, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Định, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 14/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Nguyên - Đông Hỷ - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Tất Đỗ, nguyên quán Thái Nguyên - Đông Hỷ - Bắc Thái, sinh 1924, hi sinh 10/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Tất Đoán, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 11/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Túc - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Tất Đông, nguyên quán Phú Túc - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 30/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Du, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Dũng, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 21/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Phúc - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Tất Dương, nguyên quán Nghĩa Phúc - Hải Phòng hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Giảng, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Tất Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh