Nguyên quán Thống Nhất - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Văn Ngưu, nguyên quán Thống Nhất - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 06/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Nhạn, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 24/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khóm Lạng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Văn Nhật, nguyên quán Khóm Lạng - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 07/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuy Phước - Bình Định
Liệt sĩ ĐOÀN VĂN NHI, nguyên quán Tuy Phước - Bình Định hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đang Mạch - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Văn Nhiên, nguyên quán Đang Mạch - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuận Giao - Thuận An - Bình Dương
Liệt sĩ Đoàn Văn Nho, nguyên quán Thuận Giao - Thuận An - Bình Dương hi sinh 25/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Đoàn Văn Nhỏ, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát, sinh 1945, hi sinh 13/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đồng Ninh - Văn Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Văn Nhớ, nguyên quán Đồng Ninh - Văn Bảo - Hải Phòng hi sinh 24/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuận An
Liệt sĩ Đoàn Văn Nhớ, nguyên quán Thuận An, sinh 1944, hi sinh 12/07/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Đồng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Nhũ, nguyên quán Hải Đồng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 08/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị