Nguyên quán Thanh Tài - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Túc, nguyên quán Thanh Tài - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Túc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 23/09/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngõ Trung Phùng - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Kế Túc, nguyên quán Ngõ Trung Phùng - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Phú Túc, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 2/11/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sơn Phú - Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Thủ Túc, nguyên quán Sơn Phú - Châu Thành - Bến Tre, sinh 1932, hi sinh 30/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hoà - Thạch Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Túc Hàn Thư, nguyên quán Thanh Hoà - Thạch Lập - Vĩnh Phú hi sinh 5/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Võ Phú Túc, nguyên quán Long Xuyên - An Giang, sinh 1924, hi sinh 8/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hoà - Thạch Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Túc Hàn Thư, nguyên quán Thanh Hoà - Thạch Lập - Vĩnh Phú hi sinh 5/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Thành - Tuy Hoà - Phú Yên
Liệt sĩ Nguyễn Túc Trưng, nguyên quán Hoà Thành - Tuy Hoà - Phú Yên hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cường Tập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Xuân Túc, nguyên quán Cường Tập - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 11/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị