Nguyên quán Thành Thọ - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Đình Cảnh, nguyên quán Thành Thọ - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 26/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đình Chất, nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1932, hi sinh 11/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Lư - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Châu, nguyên quán Hoa Lư - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Linh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đình Châu, nguyên quán Cẩm Linh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Che, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Dương - Đông Hương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Chiến, nguyên quán Đông Dương - Đông Hương - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 30/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Long - Lý Nhân - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Đình Chính, nguyên quán Nhân Long - Lý Nhân - Nam Hà - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 22/08/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoà Kiệt - Liên Minh - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Đình Co, nguyên quán Hoà Kiệt - Liên Minh - Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ lý - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đình Cường, nguyên quán Hạ lý - Hải Phòng hi sinh 22/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lục Thành - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Bùi Xuân Đình, nguyên quán Lục Thành - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 15/4/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị