Nguyên quán Thạch Công - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Đức, nguyên quán Thạch Công - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 06/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Qúy - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đức, nguyên quán Vũ Qúy - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 20/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiến Thành - ỷ La - Hà Tuyên
Liệt sĩ Bùi Minh Đức, nguyên quán Tiến Thành - ỷ La - Hà Tuyên, sinh 1952, hi sinh 23/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Nghĩa - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đức, nguyên quán Văn Nghĩa - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Đức, nguyên quán Hà Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 27/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Đức, nguyên quán Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Qúy - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đức, nguyên quán Vũ Qúy - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 20/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ Bùi Xuân Đức, nguyên quán Yên Bái hi sinh 26/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phương Tiến - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Bùi Xuân Đức, nguyên quán Phương Tiến - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 15/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Đức, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 19/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị