Nguyên quán Ngô Luông - Tân Lạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Nhịnh, nguyên quán Ngô Luông - Tân Lạc - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Phú - Tân Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Đức Phê, nguyên quán Phong Phú - Tân Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Phụ, nguyên quán Thái Bình - Thái Bình hi sinh 28/1/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lạc Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Đức Phương, nguyên quán Lạc Sơn - Hà Tây hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đông động - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Quang, nguyên quán đông động - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Châu - Tiên Phước - Đà Nẵng
Liệt sĩ Bùi Đức Quang, nguyên quán Tiên Châu - Tiên Phước - Đà Nẵng hi sinh 12/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Quế, nguyên quán Tân Tiến - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 6/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Xá - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Ruệ, nguyên quán Nguyên Xá - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Phúc - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đức Sởi, nguyên quán Hồng Phúc - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai