Nguyên quán Vũ Lễ - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Công Sự, nguyên quán Vũ Lễ - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Sửa, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 15/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Tâm, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 15/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 181 - Quang Trung - Tuyên Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Bùi Công Thái, nguyên quán Số 181 - Quang Trung - Tuyên Quang - Hà Tuyên, sinh 1947, hi sinh 28/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Công Thành, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Công Thiết, nguyên quán Mỹ Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 14/05/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Thới - Cà Mau
Liệt sĩ Bùi Công Thu, nguyên quán Bình Thới - Cà Mau hi sinh 12/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Công Thường, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 11/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Công Tích, nguyên quán Thái Bình hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Tiệc, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 26/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị