Nguyên quán Thon thấy - Trường sơn - Hải Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Quang Thái, nguyên quán Thon thấy - Trường sơn - Hải Sơn - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 12/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Thanh Thái, nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 14/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Hành - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Thái, nguyên quán Lê Hành - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 4/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thịnh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Thái, nguyên quán Thịnh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 3/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Bình - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Thái, nguyên quán Nghĩa Bình - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Văn Thái, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 28/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Thái, nguyên quán Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 8/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Viết Thái, nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 20/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Dư - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Thái, nguyên quán Xuân Dư - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 19/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Sơn - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Thái, nguyên quán Minh Sơn - Lương Ngọc - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 5/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị