Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hội, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 01/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hội, nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quốc Hội, nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 04/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khang - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Tiến Hội, nguyên quán Minh Khang - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 25/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Hội, nguyên quán Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 16/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Việt Tiến - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Hội, nguyên quán Việt Tiến - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1948, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Hội, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hội, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 5/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quang Trung - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Hội, nguyên quán Quang Trung - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 04/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Hội, nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 04/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị