Nguyên quán Tây Minh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Tất Thắng, nguyên quán Tây Minh - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 10/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Tất Thắng, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Tuấn - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Tất Thắng, nguyên quán Trực Tuấn - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 10/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú - Vân Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Chu Tất Thành, nguyên quán Vĩnh Phú - Vân Giang - Hưng Yên hi sinh 22/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tất Thành, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tất Thành, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tất Thành, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Trào - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Tất Thông, nguyên quán Tân Trào - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 26/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Thuý, nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 6/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Trụ - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Tất Tiến, nguyên quán Nghĩa Trụ - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 22/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị