Nguyên quán Diển Thắng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Hộ, nguyên quán Diển Thắng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 26/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Hộ, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 13/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lương Sơn - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Tiến Hộ, nguyên quán Lương Sơn - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 26/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Hộ, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Hộ, nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Tân - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Hoàng Hộ, nguyên quán Kim Tân - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 27/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Tân - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Văn Hộ, nguyên quán Kim Tân - Kim Thành - Hải Dương hi sinh 02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Hộ, nguyên quán Sơn Trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Châu – Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hộ, nguyên quán Quảng Châu – Quảng Xương - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hộ, nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 15/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị