Nguyên quán Chi Hòa - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Biên, nguyên quán Chi Hòa - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 6/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Biên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Biển, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 31/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Bính, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Sơn - Lương Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Bình, nguyên quán Tiên Sơn - Lương Sơn - Hoà Bình, sinh 1954, hi sinh 12/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Minh - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Bình, nguyên quán Thịnh Minh - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 25/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phước - Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Bình, nguyên quán Thạnh Phước - Tân Uyên - Bình Dương hi sinh 26/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Giang - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Bình, nguyên quán Thanh Giang - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 27/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Tiến - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Văn Bình, nguyên quán Tân Tiến - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 11/5/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mậu Lâm - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Bình, nguyên quán Mậu Lâm - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 23/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An