Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Kếnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Khanh, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 18/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Khiển, nguyên quán Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vũ Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Khu, nguyên quán Vũ Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Khu, nguyên quán Vũ Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Thuận - Xuân Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Xuân Khu, nguyên quán Hồng Thuận - Xuân Thủy - Nam Hà hi sinh 5/4/1792, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Duyên Hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Khu, nguyên quán Duyên Hà - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 16 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Kiểm, nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 15 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Xuân Lãm, nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Lãm, nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 05/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị